Suzuki Swift

Model Suzuki Swift
Hộp số Tự động vô cấp (CVT)
Động cơ Xăng 1.2 lít
Dẫn động FWD - Dẫn động cầu trước
Nhiên liệu Xăng
Mức tiêu hao nhiên liệu 3.6 lít/100km
5.5 lít
city mpg
3.6 lít
hwy mpg

Suzuki Swift Hoàn toàn mới với thay đổi toàn diện về thiết kế nội ngoại thất. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Phiên bản mới có động cơ xăng 1.2 lít được tinh chỉnh để mang lại hiệu suất cao nhất. Hộp số tự động vô cấp CVT áp dụng cho cả phiên bản GL và GLX (bản full). Kích thước tổng thể xe (dài x rộng x cao): 3840 x 1735 x 1495mm. Swift mới sở hữu những công nghệ tiên tiến nhất của Suzuki. Vui lòng xem chi tiết các nội dung bên dưới để khám phá những tính năng vượt trội của Suzuki Swift.

Một số điểm nổi bật của Suzuki Swift mới

  • Tiết kiệm nhiên liệu nhất trong các dòng xe ô tô tại Việt Nam. (3.6 lít/100km cao tốc thấp hơn cả Suzuki Celerio).
  • Hộp số tự động vô cấp CVT tiên tiến.
  • Động cơ 1.2 lít K12M tinh chỉnh mang lại hiệu suất cao.
  • Khả năng vận hành suất sắc thông qua việc tối ứu động cơ, hộp số, hệ thống treo, hệ thống khung gầm. Xe bứt tốc khá nhanh, ôm cua rất bám đường. Tích hợp chế độ lái thể thao…
  • Hàng ghế thứ 2 và khoang nội thất rộng rãi hơn.
  • Thiết kế hoàn toàn mới cả nội thất và ngoại thất đậm chất Châu Âu.
  • An toàn hơn với nhiều trang bị an toàn được tích hợp.
  • Các trang thiết bị phong phú: Chìa khóa thông minh, kiểm soát hành trình (Cruise Control). Vô lăng 3 chấu thể thao tích hợp nhiều phím chức năng. Hệ thống điều hòa tự động, màn hình cảm ứng, camera lùi. Cụm đèn pha thấu kính led, cụm đèn hậu led. Cụm gương chiếu hậu chỉnh điện gập điện tích hợp báo rẽ,…

Suzuki Swift 2020

Tiết kiệm nhiên liệu vượt trội

Được tối ưu cả nội thất, ngoại thất, động cơ, hộp số, trọng lượng… mang lại cảm giác lái tốt hơn, an toàn hơn và tiết kiệm nhiên liệu nhất trong các dòng xe ô tô đang có mặt tại Việt Nam (chỉ với 3.6 lít/100km cao tốc).

Nội thất suzuki swift(Click vào nút bên dưới để xem các thông tin chi tiết hơn về xe)

THIẾT KẾ NGOẠI THẤT SUZUKI SWIFT

Suzuki Swift thế hệ thứ 4 là sự tay đổi toàn diện phong cách thiết kế. Xe có thết kế trẻ trung, năng động hướng đến sự cao cấp, nâng tầm phong cách cho người sử dụng. Nắp capô và cách bố trí cụm đèn pha phía trước mang kiểu dáng của dòng xe hạng sang Poscher. Lưới tản nhiệt thiết kế 6 cạnh. Khe gió bên dưới được thiết kế nối liền với đèn sương mù hai bên. Cụm đèn pha Swift lớn có thêm dải đèn Led chiếu sáng ban ngày. Tay nắm cửa sau được giấu trên cột C tạo cảm giác như một chiếc xe thể thao.

Ngoại thất suzuki swift 2019

Đuôi xe với cụm đèn hậu nhô lên và vuốt ngược về phía thân xe tạo sự hài hòa với nét thiết kế đầu xe.. Kiểu dáng đuôi xe có phần vuông vức hơn phiên bản cũ mang lại không gian rộng rãi hơn cho khoang hành lý. Tuy nhiên vẫn giữ được nét mềm mại với chi tiết bo tròn và các đường gân dập nổi.

Một số chi tiết ngoại thất:

Cụm đèn pha

Tay nắm cửa sau

Đèn gầm

Cụm đèn hậu

Cụm gương chiếu hậu

Cụm đèn hậu (bật led)

THIẾT KẾ NỘI THẤT

Nội thất Suzuki Swift cũng được thiết kế mới hoàn toàn, Vô lăng chữ D với nhiều tiện ích được tích hợp, Bảng điều khiển trung tâm hướng về phía người lái giúp lái xe tập trung hơn. Hàng ghế thứ hai rộng hơn phiên bản trước, khoang hành lý cũng được tối ưu để mang lại không gian rộng rãi hơn.

Nội thất suzuki swift

Nội thất Suzuki Swift mới hướng đến sự rộng rãi, sang trọng, thể thao.

Vô lăng chữ D thể thao với nhiều phím chức năng được tích hợp. Bảng điều khiển trung tâm hướng về phía người lái.

Với việc ra tăng kích thước tổng thể của xe. Hàng ghế thứ 2 Suzuki Swift đã được tối ưu rộng rãi hơn đáp ứng tốt cho 3 người có chiều cao 1.8m vẫn ngồi rất thoải mái.

Suzuki Swift có Khoang hành lý rộng rãi hơn phiên bản cũ. Chế độ gập độc lập 2 ghế ở hàng ghế thứ 2 giúp bạn linh hoạt khi chở thêm nhiều hành lý.

Lái Suzuki Swift là một trải nghiệm đầy thú vị!

Suzuki Swift đã được tối ưu toàn bộ về khả năng khí động học, động cơ, hộp số, trọng lượng. Mặc dụ động cơ có dung tích nhỏ hơn thế hệ trước nhưng với việc tối ưu hiệu suất động cơ & trọng lượng xe giúp mang đến một cảm giác lái tuyệt vời. Xe tăng tốc nhánh và bốc cùng khả năng bám đường tốt khi vào cua. Đặc biệt là giảm mức tiêu hao nhiên liệu xuống mức thấp nhất.

Động cơ xăng 1.2 lít

Động cơ xăng 1.2 lít của Swift cho công suất cao nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu. Tỉ số nén cao tạo ra hiệu suất nhiệt tốt hơn và cho khả năng lái mạnh mẽ. Động cơ được thiết kế tối ưu quá trình đốt trong, giảm ma sát, tinh chỉnh trọng lượng gọn nhẹ hơn để vừa tiết kiệm lại không làm ảnh hưởng đến công suất và mô men xoắn.

động cơ suzuki swift mới

ĐỘNG CƠ
Kiểu động cơ K12M
Số xy lanh 4
Số van 16
Dung tích động cơ (m3) 1197
Đường kính xy lanh x Hành trình Pit tông (mm) 73.0 x 71.5
Tỷ số nén 11
Công suất cực đại (kW/rpm) 61/6000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 113/4200
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) Cao tốc/ Hỗn hợp/ Đô thị: 3.67 / 4.65/ 6.34

Hộp số tự động vô cấp CVT

Hộp số tự động vô cấp CVT trên Swift mới giúp xe di chuyển mượt mà hơn và nâng cao khả năng tiết kiệm nhên liệu.

Kiểu hộp số CVT – Tự động vô cấp
Tỷ Số truyền 4006 ~ 550
(Thấp: 4006 ~ 1001
Cao: 2200 ~ 550)
Số lùi: 3771
Tỷ số truyền cuối 3771

Tay lái thể thao

Tay lái chữ D thể thao giúp nâng cao cảm giác lái cũng như tối ưu tầm nhìn cho lái xe (Tay lái dạng chữ D thường được sử dụng với những chiếc xe thể thao, xe đua).

Hệ thống treo Swift

Hệ thống treo suzuki swift mới

Hệ thống treo MacPherso cứng cáp giúp xe vận hành ổn định, an toàn và nhẹ nhàng hơn.

Bán kính vòng quay tối thiểu thấp

Suzuki Swift mới có bán kính vòng quay tối thiểu 4.8m cho khả năng di chuyển dễ dàng hơn. Ưu điểm của phiên bản mới là góc quay đầu rộng hơn giúp quay đầu xe linh hoạt đặc biệt là trong phố đông.

Tính năng An toàn

Công nghệ Heartect trong thiết kế khung gầm xe

“HEARTECT” là kiểu khung gầm thế hệ mới nhất của Suzuki có độ cứng cao và khối lượng nhẹ làm ra tăng khả năng an toàn và tiết kiệm của xe. Công nghệ Heartect với thiết kế hình dáng cong liên tục của bộ khung và ít khớp nối hơn cho hiệu quả tốt hơn trong việc hấp thụ và phân tán lực tác động khi có va chạm xảy ra. Đặc biệt khung gầm được làm bằng thép nhẹ chịu lực cao để tăng cường hiệu suất của động cơ khi di chuyển.

  • Hệ thống túi khí SRS giúp giảm nhẹ lực va chạm
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Cơ chế giảm thiểu chấn thương cho người đi bộ với việc thiết kế nắp capo và cản trước hấp thụ lực tác động…

(*) Hệ thống an toàn áp dụng tùy theo phiên bản, xem chi tiết phần trang thiết bị và thông số kỹ thuật của xe.

PHIÊN BẢN SWIFT GL SWIFT GLX
NGOẠI THẤT SUZUKI SWIFT
Lưới tản nhiệt trước Đen
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe
Lốp và bánh xe 185/55R16 + Mâm đúc hợp kim
Lốp và bánh xe dự phòng T135/70R15 + Mâm thép
TẦM NHÌN
Đèn pha Halogen phản quang đa chiều
Thấu kính LED
Cụm đèn hậu LED
Đèn Led ban ngày
Gạt mưa Trước 2 tốc độ + điều chỉnh gián đoạn + rửa kính
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoài Cùng màu thân xe
Chỉnh điện
Gập điện
Tích hợp báo rẽ
NỘI THẤT
Vô lăng 3 chấu Urethane
Bọc da
Tích hợp nút điểu chỉnh âm thanh
Tích hợp nút điều khiển hành trình
Thoại rảnh tay
Tay lái trợ lực
Đèn cabin Đèn trần cabin phía trước
Tấm che nắng Phía ghế lái với ngăn đựng vé
Phía ghế phụ với gương soi
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ
Phía sau x2
Hộc đựng ly Trước x 2 / sau x 1
Hộc đựng chai nước Trước x 2 / sau x 2
Cổng 12V Tại Hộc đựng đồ trung tâm
Tay nắm cửa phía trong Đen
Crôm
Chất liệu bọc ghế Nỉ
Hàng ghế trước Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái)
Điều chỉnh độ cao (phía ghế phụ)
Hàng ghế sau Gập độc lập 60:40
Gối đầu rời (x 3)
TIỆN NGHI LÁI SUZUKI SWIFT
Điều khiển hành trình (Cruise Control)
Khóa cửa từ xa
Khởi động bằng nút bấm
Điều hòa nhiệt độ Chỉnh cơ
Tự động
Âm thanh Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch
Loa trước
Loa sau
Loa phụ phía trước
Cửa kính chỉnh điện Trước/sau
Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên lái
TRANG BỊ AN TOÀN
2 túi khí SRS phía trước
Dây đai an toàn Trước: 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng và điều chỉnh độ cao
Sau: 3 điểm
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x 2
Khóa an toàn trẻ em
Hệ thống chống bó phanh ABS & Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống chống trộm

PHIÊN BẢN

SWIFT GL SWIFT GLX
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Số cửa 5
Động cơ Xăng 1.2 lít
Hệ thống dẫn động 2WD
KÍCH THƯỚC XE
Dài x Rộng x Cao tổng thể (mm) 3840 x 1735 x 1495
Chiều dài cơ sở (mm) 2,450
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1520/1520 1520/1525
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4.8
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) 120
TẢI TRỌNG
Dung tích bình xăng 37
Dung tích khoang hành lý (tối đa) (lít)  918
Dung tích khoang hành lý (Khi gập ghế sau) (lít) 556
Dung tích khoang hành lý (Khi dựng ghế sau) (lít) 242
Trọng lượng không tải 895 920
Trọng lượng toàn tải 1365
ĐỘNG CƠ SUZUKI SWIFT
Kiểu động cơ K12M
Số xy lanh 4
Số van 16
Dung tích động cơ (m3) 1197
Đường kính xy lanh x Hành trình Pit tông (mm) 73.0 x 71.5
Tỷ số nén 11
Công suất cực đại (kW/rpm) 61/6000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 113/4200
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) Cao tốc/ Hỗn hợp/ Đô thị: 3.67 / 4.65/ 6.34
HỘP SỐ
Kiểu hộp số CVT – Tự động vô cấp
Tỷ Số truyền 4006 ~ 550
(Thấp: 4006 ~ 1001
Cao: 2200 ~ 550)
Số lùi: 3771
Tỷ số truyền cuối 3771
KHUNG GẦM SUZUKI SWIFT
Bánh lái Cơ cấu bánh răng – Thanh răng
Phanh trước Đĩa thông gió
Phanh sau Tang trống Đĩa
Hệ thống treo trước MacPherson với lò xo cuộn
Hệ thống treo sau Thanh xoắn với lò xo cuộn
Mâm và Lốp xe 185 / 55R16
Vehicle price (đ)
Interest rate (%)
Period (month)
Down Payment (đ)
Calculate
Monthly Payment
Total Interest Payment
Total Amount to Pay

Bảng tính trả góp mang tính chất tham khảo. Để được tư vấn chi tiết về các thủ tục mua xe trả góp. Lãi suất ưu đãi của các ngân hàng. Quý khách hàng vui lòng liên hệ số điện thoại Hotline Suzuki Vân Đạo.

[contact-form-7 id=”11590″ title=”Đăng ký lái thử”]

CHÍNH SÁCH HẬU MÃI

  • Thời hạn bảo hành cho xe ô tô Suzuki là 36 tháng kể từ ngày giao xe cho người chủ đầu tiên (ngày đăng ký bảo hành) hoặc 100.000km, tùy theo điều kiện nào đến trước.
  • Bình ắc-quy được bảo hành 12 tháng hoặc 20.000km, tùy theo điều kiện nào đến trước.
  • Động cơ và hộp số các dòng xe du lịch được bảo hành 5 năm hoặc 150.000km, tùy theo điều kiện nào đến trước.

(*) Hình ảnh xe, thông số có thể thay đổi mà không báo trước. Tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm và các chương trình khuyến mại, quý khách vui lòng liên hệ số Hotline trên website để chúng tôi phục vụ được tốt hơn.

Tham khảo thêm: